第四講「Xin cám ơn . Không có chi.」
「謝謝。不客氣」
cám ơn =cảm ơn 謝謝, 感恩
Xin cám ơn =Xin cảm ơn 非常謝謝
cám ơn chị 謝謝妳
không 不
có 有
không có 沒有
chi=gì 什麼
Không có chi = Không có gì
沒有什麼(不客氣)
Đừng khách sáo = Đừng khách khí
別客氣
沒有留言:
張貼留言